PHẦN CHUNG (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ
đồ thị của hàm số.
b) Các bài toán liên quanđến
ứng dụng của đạo hàm và đồ thị
của hàm số: chiều biến thiên
của hàm số; cực trị; giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của hàm số;
tiếp tuyến, tiệm cận (đứng và
ngang) của đồ thị hàm số; tìm
trên đồ thị những điểm có tính
chất cho trước, tương giao giữa
hai đồ thị (một trong haiđồ thị
là đường thẳng)...
Câu 2 (1 điểm):
Công thức lượng giác, phương
trình lượng giác.
Câu 3 (1 điểm):
Phương trình, bất phương trình;
hệ phương trình đại số.
Câu 4 (1 điểm):
- Tìm giới hạn.
- Tìm nguyên hàm, tính tích
phân.
- Ứng dụng của tích phân: tính
diện tích hình phẳng, thể tích
khối tròn xoay.
Câu 5 (1 điểm):
Hình học không gian (tổng hợp):
quan hệ song song, quan hệ
vuông góc của đường thẳng,
mặt phẳng; diện tích xung
quanh của hình nón trònxoay,
hình trụ tròn xoay; thể tích khối
lăng trụ, khối chóp, khốinón
tròn xoay, khối trụ trònxoay;
tính diện tích mặt cầu và thể
tích khối cầu.
Câu 6 (1 điểm):
Bài toán tổng hợp.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong
hai phần (phần a hoặc phần b).
Theo chương trình chuẩn:
Câu 7a (1 điểm):
Phương pháp tọa độ trong mặt
phẳng:
- Xác định tọa độ của điểm,
vectơ.
- Đường tròn, elip.
- Viết phương trình đường
thẳng.
- Tính góc; tính khoảng cách từ
điểm đến đường thẳng.
Câu 8a (1 điểm):
Phương pháp tọa độ trong
không gian:
- Xác định tọa độ của điểm,
vectơ.
- Đường tròn, Mặt cầu.
- Tính góc; tính khoảng cách từ
điểm đến đường thẳng, mặt
phẳng; khoảng cách giữa hai
đường thẳng; vị trí tương đối
của đường thẳng, mặt phẳng và
mặt cầu.
Câu 9a (1 điểm):
- Số phức.
- Tổ hợp, xác suất, thống kê.
- Bất đẳng thức; cực trị của biểu
thức đại số.
Theo chương trình nângcao:
Câu 7b (1 điểm):
Phương pháp tọa độ trong mặt
phẳng:
- Xác định tọa độ của điểm,
vectơ.
- Đường tròn, ba đườngconic.
- Viết phương trình đường
thẳng.
- Tính góc; tính khoảng cách từ
điểm đến đường thẳng.
Câu 8b (1 điểm):
Phương pháp tọa độ trong
không gian:
- Xác định tọa độ của điểm,
vectơ.
- Đường tròn, mặt cầu.
- Viết phương trình mặt phẳng,
đường thẳng - Tính góc; tính khoảng cách từ
điểm đến đường thẳng, mặt
phẳng; khoảng cách giữa hai
đường thẳng; vị trí tương đối
của đường thẳng, mặt phẳng và
mặt cầu.
Câu 9b (1 điểm):
- Số phức.
- Đồ thị hàm phân thức hữu tỉ
dạng y = 0 / 0
và một số yếu tố liên quan.
- Sự tiếp xúc của hai đường
cong.
- Hệ phương trình mũ và lôgarit.
- Tổ hợp, xác suất, thống kê.
- Bất đẳng thức. Cực trị của biểu
thức đại số.
· Postme Hài Ola 5 ► 2012-12-15 / 02:57:23 |
· Postme Hài Ola 4 ► 2012-12-15 / 02:56:58 |
· Postme Hài Ola 3 ► 2012-12-15 / 02:55:52 |
· ]Postme Hài Ola 2 ► 2012-12-13 / 13:41:44 |
· Postme Hài Ola 1 ► 2012-12-13 / 04:26:02 |